Danh lục thực vật bậc cao có mạch tại VQG Xuân Thủy (14:50 | 05-01-2010)
Danh lục thực vật bậc cao có mạch được ghi nhận dựa trên những điều tra của các cán bộ VQG Xuân Thủy, các nhà thực vật học của trung tâm nghiên cứu sinh thái rừng ngập mặn, các thầy giáo của ĐH Lâm Nghiệp,ĐH Quốc gia Hà Nội,...
TT |
Tên khoa học | Tên VN | Nơi sống | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
POLIPODIACEA | NGÀNH RÁNG | |||
DENNSTAEDTICEAE | RÁNG TIẾT | |||
1 | Pteridium aquilinum | Ráng cánh to | 8 | C |
Pteridaceae | RÁNG CHÂN XỈ | |||
2 | Acrostichum aureum | Ráng biển | 5 | C |
3 | Pteris vittata | Sẹo gà tường | 8 | |
THELYPTERIDACEAE | RÁNG THƯ DỰC | |||
4 | Ampelopteris prolifera | Ráng thư dực đâm chồi | 8 | C |
5 | Cyclosorus interruptus | Ráng ổ tròn đứt đoạn | 8 | C |
MARSILEACEAE | HỌ RAU BỢ | |||
6 | Marsilea quadrifolia | Rau bợ | 8 | A, T |
SCHIZEACEAE | HỌ BÒNG BONG | |||
7 | Schizea dichotoma | Bòng bong | 1.2 | |
ANGIOSPERMAE | NGÀNH HẠT KÍN | |||
DICOTYLEDONS | LỚP HAI LÁ MẦM | |||
ACANTHACEAE | HỌ Ô RÔ | |||
8 | Acanthus ebracteatus | Ô rô biển (ô rô trắng) | 4,6,7 | C |
9 | Ruellia tuberosa | Quả nổ | 8 | C |
ALZOACEAE | SAM BIỂN | |||
10 | Sesuvium portulacastrum | Rau sam biển | 1.7 | T |
AMARANTHCEAE | RAU DỀN | |||
11 | Amaranthus lividus | Rau dền cơm | 8 | A |
12 | Alternanthera sesilis | Rau dệu | 8 | A,T |
13 | Achyranthes aspera | Cỏ xước | 8 | T |
14 | Achyranthes bidentala | Ngưu tất dại | 8 | |
AVICENNIACEAE | MẮM | |||
15 | Avicennia marina | Mắm biển | 3.6 | G |
ANNONACEAE | NA | |||
16 | Annona glabra | Bình bát nước | 4 | A |
BORANGINACEAE | VÒI VOI | |||
17 | Heliotropium indicum | Vòi voi | 8 | C |
CARICACEAE | ĐU ĐỦ | |||
18 | Carica papaya | Đu đủ | ||
CASUARINACEAE | PHI LAO | |||
19 | Casuarina equisetifolia | Phi lao | 1 | G, C |
CHENOPODIACEAE | RAU MUỐI | |||
20 | Chenopodium ambrosioides | Dây giun | 8 | T |
21 | Chenopodium filifolium | Rau muối | 8 | |
22 | Suaeda maritima | Phi diệp biển | 3.8 | |
COMBRETIACEAE | BÀNG | |||
23 | Terminalia catappa | Bàng | 4 | C,G |
COMPOSITAE | CÚC | |||
24 | Ageratum conyzoides | Cứt lợn | 2,,8 | T |
25 | Artemisia vulgaris | Ngải cứu thường | 8 | T |
26 | Bidens pilosa | Đơn buốt lông | 8 | T |
27 | Conyza canadensis | Thượng lão | 8 | |
28 | Eclipta prostrata | Cỏ nhọ nồi (cỏ mực) | 8 | T |
29 | Erigeron crisopus | Cúc hôi | 2.8 | |
30 | Eupatorium odoratum | Cỏ lào | 2.8 | T |
31 | Lactuca indica | Diếp dại | 8 | T |
32 | Launea sarmentosa | Sa săm | 1.2 | |
33 | Parthenium hysterophorus | Cúc liên chi dại | 8 | |
34 | Pluchea pteropoda | Cúc tần biển | 2,5,8 | T |
35 | Vernonia patula | Bạch đầu nhỏ | 8 | T |
36 | Wedelia biflora | Sài đất bụi (sơn cúc hai hoa, rau bui) | 8 | T |
37 | Xanthium inaequilaterum | Ké đầu ngựa | 8 | T |
CONVOLVULACEAE | KHOAI LANG | |||
38 | Ipomoea pes-caprae | Muống biển | 1,2,8 | C,T |
EUPHORBIACEAE | THẦU DẦU | |||
39 | Acalypha australis | Tai tượng ấn | 8 | |
40 | Excoecaria agallocha | Giá | 6 | G |
41 | Phyllanthus amarus | Diệp hạ châu | 2.5 | |
42 | Phyllanthus sp | Phèn đen biển | 2.5 | T |
43 | Ricinus communis | Thầu dầu | 8 | T |
LEGUMINOSAE | ĐẬU | |||
44 | Alysicarpus vaginalis | Đậu quả búp bẹ | 2.5 | |
45 | Caesalpinia bonduc | Móc mèo | 8 | |
46 | Canavalia lineata | Đậu dao biển | 8 | |
47 | Cassia tora | Thảo quyết minh | 8 | T |
48 | Derris trifolia | Cóc kèn | 5,7,8 | |
49 | Mimosa pudica | Xấu hổ | 8 | T |
50 | Sesbania cannabina | Điền thanh | 8 | |
51 | Leucoena leucocephala | Bọ chét | 8 | G, T |
GOODENIACEAE | HẾP | |||
52 | Scaevola taccada | Hếp cây | 6 | |
HALORAGACEAE | ĐUÔI CHÓ | |||
53 | Myricphyllum dicoccum | Rong xương cá | 7 | |
LAMIACEAE | HÚNG | |||
54 | Prunella vulgalis | Khô thảo | 8 | T |
MALVACEAE | BÔNG | |||
55 | Hibiscus tiliaceus | Tra làm chiếu | 6.8 | G,C |
56 | Sida rhombifolia | Ké hoa vàng | 8 | C,T |
57 | Thespesia populnea | Tra lâm vồ | 8 | G,C |
58 | Urena lobata | Ké hoa đào | 2.8 | T |
MELIACEAE | XOAN | |||
59 | Melia azedrach | Xoan | 4 | G,T |
MORACEAE | DÂU TẰM | |||
60 | Ficus bẹjamina | Sanh | 4 | G,T |
61 | Ficus tsjahela | Sung | 4 | A,G |
MYRSINACEAE | ĐƠN NEM | |||
62 | Aegiceras corniculatum | Sú | 3,4,6,7 | |
PLANTAGINACEAE | MÃ ĐỀ | |||
63 | Plantago asiatica | Mã đề | 8 | A,T |
PORTULACACEAE | RAU SAM | |||
64 | Portulaca oleracea | Rau sam | 8 | T |
RHIZOPHORACEAE | ĐƯỚC | |||
65 | Kandelia candel | Trang (vẹt) | 6.7 | G |
66 | Rhizophora stylosa | Đước vòi (Đâng) | 6.7 | G |
67 | Bruguiera gymnorrhiza | vẹt dù | 5 | G |
RUBIACEAE | CÀ PHÊ | |||
68 | Hedyotis biflora | An điền hai hoa | 8 | |
69 | Hedyotis simplicissima | An điền đơn | 8 | |
SCROPHULARIACEAE | HOA MÕM CHÓ | |||
70 | Lindernia oblonga | Lữ đằng | 2 | T |
71 | Scoparia dulcis | Cam thảo đất | 5.8 | T |
SOLONACEAE | CÀ | |||
72 | Solanum amerricanum | Lu lu đực | 2.8 | T |
73 | Solanum capsicoides | Cà gai quả đỏ | 8 | |
SONNERATIACEAE | BẦN | |||
74 | Sonneratia caseolaris | Bần chua (xanh) | 6.7 | G |
URTIACEA | GAI | |||
75 | Pouzolzia zeylanica | Bọ mắm xrilanca | 8 | T |
VERBENACEAE | CỎ ROI NGỰA | |||
76 | Clerodendron inerme | Vọng hôi biển (Ngọc nữ biển) | 2.8 | T |
77 | Phyla nodiflora | Cỏ lức lan (vọng đắng) | 2.8 | T |
78 | Stachyrarpheta jamaicensis | Cỏ đuôi chuột | 8 | |
79 | Verbena officinalis | Cỏ roi ngựa | 8 | T |
80 | Vitex rotundifolia | Từ bi biển | 1.2 | T |
81 | Vitex trifolia | Đẻn biển | ||
VITACEAE | NHO | |||
82 | Ampelopsis heterrophylla | Dâu dây | 8 | T |
MONOCOTYLENDONS | LỚP MỘT LÁ MẦM | |||
AMARYLLIDACEAE | NÁNG | |||
83 | Crimum asiaticum | Náng | 4 | T |
CYPERACEAE | CÓI | |||
84 | Cyperus corymbosus | Cói bông nâu | 4.5 | |
85 | Cyperus distans | Cói bông cách | 4.5 | |
86 | Cyperus malaccensis | Cói búp (cói hoa) | 4,6,7 | |
87 | Cyperus stoloniferus | Cỏ gấu biển | 1,2,4,5 | T |
88 | Cyperus sphacelatus | Kẹ | 4,6,7 | |
89 | Elaeocharis atropurpurea | Năng đỏ tía | 5 | |
90 | Fimbristylis dichotoma | Cói lông chia đôi | 5 | |
91 | Fimbristylis lasiophylla | Cói lông bóng | 4.5 | |
92 | Fimbristylis polytrioides | Lói lông nhiều | 2.5 | |
93 | Scripus aff | Cỏ ngạn | 3.6 | |
POACEAE | HOÀ THẢO | |||
94 | Brachiaria ramosa | Cỏ đuôi nhánh | 2.8 | |
95 | Chloris barbata | Cỏ lục lông | 1.4 | |
96 | Cynodon dactylon | Cỏ gà | 8 | |
97 | Digitaria ciliaris | Cỏ chân nhện | 8 | |
98 | Digitaria setigera | Cỏ chân tơ | 8 | |
99 | Eleusine indica | Cỏ mần trầu | 8 | T |
100 | Eustachys tener | Cỏ lục mảnh | 1.4 | |
101 | Imperata cylindrica | Cỏ tranh | 2,5,8 | T |
102 | Ischaemum sp | Cỏ mồm nhẵn | 3 | |
103 | Paspalum paspaloides | San nước | 7.8 | |
104 | Paspalum vallatoris | Cỏ san sát | 3,4,8 | |
105 | Phramites karka | Sậy | 7 | |
106 | Saccharum spontaneum | Lau | 2.8 | |
107 | Setaria glauca | Cỏ sâu róm vàng | 8 | |
108 | Spinifex litteus | Cỏ chông | 1.2 | |
109 | Sporolobus diander | Cỏ lông công | 8 | |
110 | Sporolobus virginicus | Cỏ lông công biển | 1,3,4 | |
111 | Zoysia matrella | Cỏ lông heo | 3.5 | |
HYDROCHARITACEAE | RONG TÓC TIÊN | |||
112 | Naiasmarina | Thủy kiều biển | 7 | |
113 | Halophila ovalis | Ái diêm | 7 | |
114 | Halophila minor | Ái diêm nhỏ | 7 | |
ORCHIDACEAE | LAN | |||
115 | Cymbidium sp | Lan đất cát | 2 | C |
PANDANACEAE | DỨA DẠI | |||
116 | Pandanus odoratissimus | Dứa dại biển | 5.6 | C,T |
CHÚ THÍCH | ||||
Nơi sống: | ||||
1. | Các bãi cát di động và đụn cát cố định ở ven biển mới được hình thành, chịu ảnh hưởng của sóng biển | |||
2. | Quần xã rừng trồng phi lao | |||
3. | Các bãi cát bùn đang được hình thành, phần lớn thời gian còn ngập nước, khi nổi lên còn chịu ảnh hưởng nhiều của sóng biển | |||
4. | Chỉ có một vài bụi cỏ được đưa đến một cách ngẫu nhiên, mọc rải rác và chưa tồn tại từ năm này qua năm khác | |||
5. | Một vài cây cỏ mọc rải rác hay quần xã tiên phong thưa thớt | |||
6. | Nhóm các quần xã trảng cỏ vùng ngập triều đều đặn và tự nhiên ở ven lạch nông, khuất sóng | |||
7. | Nhóm các quần xã trảng cỏ vùng ngập triều cao (không đều đặn) | |||
8. | Nhóm các quần xã trảng cỏ và trảng cây bụi vùng ngập triều đều đặn và tự nhiên ở ven lạch sông sâu | |||
Công dụng: | ||||
A: Ăn được | G: Gỗ, củi | |||
C: Làm cảnh | T: Làm thuốc |
Danh lục các loài thú VQG Xuân Thủy (09:30 | 12-05-2011)
Danh lục cá Vườn Quốc Gia Xuân Thủy (09:22 | 12-05-2011)
Thành phần thực vật nổi đã được tìm thấy tại cửa sông Hồng (14:51 | 05-01-2010)
Danh lục bò sát Vườn Quốc Gia Xuân Thủy (14:48 | 05-01-2010)