Danh lục cá Vườn Quốc Gia Xuân Thủy (09:22 | 12-05-2011)
Danh lục này được thiết lập dựa trên những số liệu điều tra khảo sát thực tế và số liệu kế thừa từ những ngư dân đánh bắt cá, các lái buôn
TT | Tên Latinh | Tên Việt Nam |
ORECTOLOBIFORMES | BỘ CÁ NHÁM RÂU | |
ODONTASPIDIDAE | HỌ CÁ NHÁM | |
Scoliodon sorrokowah | Cá nhám răng chếch đầu nhọn | |
CLUPEIFORMES | BỘ CÁ TRÍCH | |
CLUPEIDAE | HỌ CÁ TRÍCH | |
Sardinella jussies | Cá trích xương | |
Harengula bulan | Cá trích Bu lan | |
Clupanodon punctatus | Cá mòi cờ chấm | |
Clupanodon thrissa | Cá mòi cờ hoa | |
ENGRAULIDAE | HỌ CÁ TRỎNG | |
Thrissa kammanensix | Cá lẹp cam | |
Thrissa hamiltonii | Cá rớp | |
Thressa setirostric | Cá gà hàm dài | |
Thressa purava | Cá lẹp hàm ngắn | |
Tressa dussumieri | Cá lẹp đỏ | |
Seripina taty | Cá lẹp vàng | |
Coilia grayii | Cá lành canh trắng | |
Coilia mystus | Cá lành canh đuôi phượng | |
MYRTOPHIFORMES | BỘ CÁ ĐÈN LỒNG | |
SYNODONTIDAE | HỌ CÁ MỐI | |
Saurida tumbil | Cá thửng nhiều răng | |
HARPODONTIDAE | HỌ CÁ KHOAI | |
Harpodon nehereus | Cá khoai | |
AGUILLIFORMES | BỘ CÁ TRÌNH | |
MURAENESOCIDAE | HỌ CÁ DƯA | |
Muraenesox cinereus | Cá dưa | |
Muraenesox talabonnoides | Cá lạc | |
SILURIFORMES | BỘ CÁ NHEO | |
BAGRIDAE | HỌ CÁ NGẠNH | |
Pseudobargus gulio | Cá hau | |
PROTORIDAE | HỌ CÁ NGÁT | |
Protosus anguillaris | Cá ngát | |
ARRIDAE | HỌ CÁ ÚC | |
Arius falcarius | Cá úc liềm | |
Arius leiotetocephalus | Cá úc đầu cứng | |
ECHELIDAE | HỌ CÁ TRÌNH GIUN | |
Muraenichthys malabonensis | Cá nhệch một hàm răng | |
OPHYCHTHYDAE | HỌ CÁ TRÌNH RẮN | |
Pisoodonophis boro | Cá nhệch răng hạt | |
Ophychthys apicanis | Cá trình rắn mõm nhọn | |
Ophychthys celebicus | Cá trình rắn mắt to | |
Cirrhimuraena chinensis | Cá trình nâu Trung hoa | |
BELONIFORMES | BỘ CÁ KÌM | |
HEMIRHAMPHIDAE | HỌ CÁ KÌM | |
Hemirhamphus georgii | Cá kìm môi dài | |
Hemirhamphus sinensis | Cá kìm Trung hoa | |
BENOLIDAE | HỌ CÁ NHÓI | |
Tylosurus melanotus | Cá nhói lưng đen | |
Tylosurus strongylurus | Cá nhói đuôi chấm | |
EXOCOETIDAE | CÁ CHUỒN | |
Paraexocoetus pranchipterus | Cá tựa chuồn vây ngắn | |
GASTRONSTEIFORMES | BỘ CÁ CHÌA VÔI | |
SYNGNATHIDAE | HỌ CÁ CHÌA VÔI | |
Syngnathus djarong | Cá chìa vôi thấp | |
MUGIL DUSSUMIERI | BỘ CÁ ĐUỐI | |
MUGILIDAE | HỌ CÁ ĐỐI | |
Mugil duusumieri | Cá đuối đất | |
Liza soiuy | Cá đuối nhồng | |
Liza carilatus | Cá đuối lưng gờ | |
Liza macromepis | Cá đuối vẩy to | |
ATHERINIDAE | HỌ CÁ SUỐT | |
Atherina bleekeri | Cá suối Bơkecke | |
POLYMENIDAE | HỌ CÁ NHỤ | |
Eleutheronema tetradactilus | Cá nhụ lớn | |
PERCIFORMES | BỘ CÁ VƯỢC | |
CENTROPOMIDAE | HỌ CÁ SƠN BIỂN | |
Lates calcarifer | Cá chẽm | |
Ambassis gymnocephalus | Cá sơn trọc đầu | |
SERRANIDAE | HỌ CÁ MÚ | |
Epinephelus fasciatus | Cá mú sọc ngang | |
Epinephelus malabaricus | Cá mú điểm gai | |
THERAPONIDAE | HỌ CÁ CĂNG | |
Therapon jarbua | Cs căng đàn | |
Therapon theraps | Cá căng vẩy to | |
Therapon oxyrhynchus | Cá căng mõm nhọn | |
Pelates quadrilineatus | Cá căng bốn sọc | |
SILLAGINIDAE | HỌ CÁ ĐỤC | |
Sillago sihama | Cá đục bạc | |
CARANGIDAE | HỌ CÁ KHẾ | |
Atropus atropus | Cá bao áo | |
Carangoides chrysophris | Cá khế mỗm dài | |
Caranx kalla | Cá ngân | |
Chorinemus tol | Cá bề tôm | |
LEIOGNATHIDAE | HỌ CÁ NGÃNG | |
Leiognathus ruconius | Cá ngãng sao | |
Leiognathus equulus | Cá ngãng ngựa | |
Leiognathus breviostis | Cá ngãng mõm ngắn | |
LUTIANIDAE | HỌ CÁ HỒNG | |
Lutianus johnii | Cá hồng vẩy ngang | |
L. russelli | Cá hồng chấm đen | |
GERRIDAE | HỌ CÁ MÓM | |
Gerres filamentosus | Cá móm vây dài | |
G. limbatus | Cá móm vây liền | |
Gerreomorpha japonicus | Cá móm Nhật | |
POMADASYUDAE | HỌ CÁ SẠO | |
Pomadasys hasta | Cá sạo | |
SPARIDAE | HỌ CÁ TRÁP | |
Argyrops cardialis | Cá tráp gai dai fđỏ | |
Sparus latus | Cá tráp vây vàng | |
S. berda | Cá tráp Bec-da | |
SCIAENIDAE | HỌ CÁ ĐÙ | |
Sciaena dussumieri | Cá kẻ đút xume | |
Johnius dussumieri | Cá ướp đút xume | |
Argyrosomus argentatus | Cá dđu fbacj | |
A. sina | Cá đù sina | |
Nibea albiflora | Cá đù nanh | |
SPARIDAE | HỌ CÁ HIÊN | |
Drepane punctata | Cá hiên | |
SCATOPHAGIDAE | HỌ CÁ NẦU | |
Scatophagus argus | Cá nầu | |
CALLIONYMIDAE | HỌ CÁ ĐÀN LIA | |
Callionymus lutatus | Cá đàn lia mặt trăng | |
C. schaapi | Cá đàn lia sáp | |
ELEOTRIDAE | HỌ CÁ BỐNG ĐEN | |
Bostrichthys sinensis | Cá bống bớp | |
Butis butis | Cá bống cấu | |
Prionobutis koilomatodon | Cá bống cửa | |
GOBIIDAE | HỌ CÁ BỐNG TRẮNG | |
Truaenopogon barbatus | Cá bống râu | |
Glossogobius giuris | Cá bống cát | |
G. fasciato-punctatus | Cá bống chấm gáy | |
G. biocellatus | Cá bống mấu mắt | |
Ctenogobius brevirostris | Cá bống sọc | |
Acentrogobius canius | Cá bống tro | |
A. chlorotigmatoides | Cá bống chấm bụng | |
A. flavimanus | Cá bống hoa | |
A. viridipuncatus | Cá bống chấm thân | |
Stigmatogobius poicilosoma | Cá bống vảy gáy to | |
Stenogobius balicroides | Cá bống trụ dài | |
Apocrytodon madurensis | Cá bống răng xẻ | |
PERIOPHTHALMIDAE | HỌ CÁ ThÒI LÒI | |
Periophthalmus cantonensis | Cá thoi loi | |
Boleophthalmus pertinirostris | Cá lác | |
Scratelaos viridis | Cá thòi lòi chấm | |
TAENIODIDAE | HỌ CÁ BỐNG DÀI | |
Odontampyopus rubicundus | Cá nhàm đỏ | |
Taenioides eruptionis | Cá nhàm xám | |
Tripauchen vagina | Cá rễ cau dài | |
SIGANIDAE | HỌ CÁ DÌA | |
Siganius fuscescens | Cá dìa tro | |
S. restratus | Cá dìa mõm | |
SCOMBRIDAE | HỌ CÁ THU NGỪ | |
Scomberomorus commersoni | Cá thu ẩu | |
TRICHIURIDAE | HỌ CÁ HỐ | |
Pseudoxymetopon sinensis | Cá hố đầu cao | |
Trichiurus savala | Cá hố cát | |
SCORPAENIFORMES | BỘ CÁ MÙ LÀN | |
APOATIDAE | HỌ CÁ MÙ LÀN | |
Vespicula sinensis | Cá mù làn ong Trung hoa | |
PLATICEPHALIDAE | HỌ CÁ CHAI | |
Platicephalus indicus | Cá chai Ấn độ | |
PLEURONECTIFORMES | BỘ CÁ BƠN | |
CYNOGLOSSIDAE | HỌ CÁ BƠN LƯỠI | |
Paraplagusia blochi | Cá bơn râu hoa Bơlốc | |
Areliscus remilaevis | Cá bơn cát nửa trơn | |
Arelia diplasois | Cá bơn hai sọc kép | |
SOLEIDAE | HỌ CÁ BƠN TRỨNG | |
Solea ovata | Cá bơn trứng | |
S. humilis | Cá bơn nhỏ | |
Zebrias zebra | Cá bơn sọc (bơn thú) | |
TETRAODONTIFORMES | BỘ CÁ NÓC | |
TETRODONTIDAE | HỌ CÁ NÓC | |
Spheroides inermis | Cá nóc tròn vàng ánh |
Danh lục các loài thú VQG Xuân Thủy (09:30 | 12-05-2011)
Thành phần thực vật nổi đã được tìm thấy tại cửa sông Hồng (14:51 | 05-01-2010)
Danh lục thực vật bậc cao có mạch tại VQG Xuân Thủy (14:50 | 05-01-2010)
Danh lục bò sát Vườn Quốc Gia Xuân Thủy (14:48 | 05-01-2010)