Danh lục này đã được các cán bộ VQG Xuân Thủy và các nhà nghiên cứu ghi lại sau những đợt khảo sát điều tra đánh giá tài nguyên thiên nhiên

 



TT Tên khoa học Tên Việt Nam VN 2000
  SQUAMATA BỘ CÓ VẢY  
  GEKKONIDAE HỌ TẮC KÈ  
1 Hemidactylus frenatus Thạch sùng đuôi sần  
  SCINCIDAE HỌ THẰN LẰN  
2 Mabuya longicaudata Thằn lằn đuôi dài  
  TYPHLOPIDAE HỌ RẮN GIUN  
3 Ramphotypholops braminus Rắn giun thường  
  HXENOPELTIDAE HỌ RẮN MỐNG  
4 Xenopeltis unicolor Rắn mống  
  COLUBRIDAE HỌ RẮN NƯỚC  
5 Amphiesma slolata Rắn sãi thường  
6 Xenochrophis piscator Rắn nước  
7 Elaphe radiata Rắn sọc dưa  
8 Ptyas mucosus rắn ráo trâu V
9 Ptyas korros rắn ráo trâu T
10 Enhydris bennetti Rắn bồng ven biển  
11 Enhydris chinensis Rắn bồng Trung quốc  
12 Enhydris plumbea Rắn bồng chì  
  ELAPIDAE HỌ RẮN HỔ  
13   Rắn cạp nia  
14 Bungarus fasciatus Rắn cạp nong T
15 Naja naja Rắn hổ mang T
  HYDOPHIIAE HỌ RẮN BIỂN  
16 Hydrophis fasciatus Đẻn cạp nong  
17 Lapemis hardwickii Đẻn gai  
  TESTUDINATA BỘ RÙA  
  ??????????????/ HỌ VÍCH  
18 Chelonia mydas Đồi mồi dứa E
  AMPHIBIA LỚP ẾCH NHÁI  
  ANURA BỘ KHÔNG ĐUÔI  
  BUFONIDAE HỌ CÓC NHÀ  
19 Eufo melanostictus Cóc nhà  
  BRANIDAE HỌ ẾCH NHÁI  
20 Occidozyga lima Cóc nước sần  
21 Rana guentheri Chẫu chuộc  
22 Rana limnocharis Nghóe  
23 Rana rugulosa Ếch đồng  
24 Rana sp Ếch nước lợ  
  RHACOPHORIDAE HỌ ẾCH CÂY  
25   Ếch cây mép trắng  
  HỌ NHÁI BẦU  
26   Ễnh ương  
27   Nhái bầu hoa  
28   Nhái bầu vân  
GHI CHÚ:


VN 2000: tình trạng bị đe dọa cua rloaif trong sách đỏ Việt Nam năm 2000
V: Loài sắp bị đe dọa nghiêm trọng
T: Loài đang bị đe dọa
E: Loài bị đe dọa nghiêm trọng

        


Điện thoại: (844) 0350 3741501